Danh sách gói trả sau

Danh sách gói trả sau

Chính sách Đăng ký trả sau Viettel

Miễn phí cước thuê bao tháng, miễn phí chuyển đổi từ trả trước sang trả sau. Viettel liên tục cập nhật Danh sách gói trả sau

    Danh sách gói cước trả sau Viettel

    Gói cướcGiá cướcNội mạngNgoại mạngTin nhắnLưu lượng
    V120K120,000MP 20p50-1.5GB/N
    V160X160,000MP 20p60604GB/N
    V180X180,000MP 10p100-6GB/N
    V200X200,000MP 20p1001006GB/N
    V250X250,000MP 30p1501508GB/N
    V300X300,000MP 60p20020010GB/N
    N200X200,000MP 20p1001006GB/N
    N250X250,000MP 30p1501508GB/N
    N300X300,000MP 60p20020010GB/N
    N500X500,000MP 60p30025015GB/N
    N10001,000,000MP 60p30025030GB/N
    Gói cướcGiá cướcNội mạngNgoại mạngTin nhắnLưu lượng
    N20002,000,000MP 60p40025050GB/N
    B150T150,000100010010012GB
    B200T200,000MP 30p15015020GB
    B250T250,000MP 60p20020025GB
    B300T300,000MP 60p25025030GB
    B350T350,000MP 60p30030035GB
    B400T400,000MP 60p35035040GB
    B500T500,000MP 60p50040050GB
    B700T700,000MP 60p70070070GB
    B1KT1,000 KMP 60p10001000100GB
    B2KT2,000 KMP 60p20002000200GB
    💢 Số phút gọi miễn phí, lưu lượng data tốc độ cao không sử dụng hết sẽ không được bảo lưu
    💢 1.5GB/N, 4GB/N, 6GB/N, 8GB/N, 10GB/N, 15GB/N, 30GB/N, 50GB/N: Tương ứng số GB data/ 1 ngày
    💢 MP 10P, MP 20p, 30p, 60p: Miễn phí cuộc gọi dưới 10, 20, 30, 60 phút, không giới hạn số lượng cuộc gọi

    Lưu ý: Danh sách gói trả sau Viettel được cập nhật theo từng thời điểm

    1. Chính sách gói cước trả sau Viettel
    – Miễn phí cước thuê bao tháng – Phí tham gia tháng đầu tiên (đã bao gồm VAT) = phí tham gia tháng/số ngày trong tháng * số ngày còn lại trong tháng.
    – Lưu lượng ưu đãi tháng đăng ký đầu tiên = lưu lượng của gói/số ngày trong tháng * số ngày sử dụng còn lại của tháng.
    – Khi hết số phút gọi khuyến mãi, cước gọi được tính như sau:
    a. Cước gọi
    – Gọi nội mạng Viettel (Di động, Cố định): 890đ/phút (block 6s đầu 89đ và mỗi giây tiếp theo 14.83đ)
    – Gọi ngoại mạng Viettel (Di động, Cố định): 990đ/phút (block 6s đầu 99đ và mỗi giây tiếp theo 16.50đ)
    – Gọi tới đầu số 069: 693đ/phút (block 6s đầu 69.3đ và mỗi giây tiếp theo 11.55đ)
    b. Cước nhắn tin (SMS)
    – SMS nội mạng trong nước: 300 đ/bản tin
    – SMS ngoại mạng trong nước: 350 đ/bản tin
    – SMS quốc tế: 2.500 đ/bản tin
    – MMS: 300 đ/bản tin

      ĐĂNG KÝ TRẢ SAU ONLINE
      Gói:
      Hồ sơ đăng ký: CMND/ TCC + Ảnh chân dung
      Mặt trước: Mặt sau: Ảnh:
      2. Hướng dẫn sử dụng trả sau
      – Cam kết sử dụng dịch vụ di động trả sau: Đối với khách hàng mua số mới cam kết 12 tháng kể từ tháng hòa mạng. Đối với khách hàng chuyển đổi từ trả trước sáng trả sau cam kết 06 tháng kể từ tháng hòa mạng.
      – Để mua thêm lưu lượng data tốc độ cao, Quý khách soạn tin MT5 (5.000đ/lần có 500MB sử dụng đến 24h) hoặc MT15 (15.000đ/lần có 1GB sử dụng đến hết tháng) gửi 191 hoặc bấm gọi *098#.
      – Để kiểm số phút gọi khuyến mại, soạn KTLL gửi 195, kiểm tra lưu lượng data: KTTK gửi 191.
      – Số phút gọi miễn phí và lưu lượng data tốc độ cao không sử dụng hết trong tháng sẽ không được bảo lưu sang tháng sau.
      3. Quy định chặn chiều và thời hạn giữ số
      – Cuối tháng hệ thống sẽ tiến hành tổng hợp toàn bộ cước mà Khách hàng đã sử dụng trong tháng đó. Đến chu kỳ thanh toán cước mà Khách hàng vẫn chưa thanh toán thì hệ thống sẽ tiến hành chặn chiều hoạt động của thuê bao theo qui định.
      – Kể từ thời điểm chặn 2 chiều, thuê bao có 30 ngày để giữ số. Nếu sau 30 ngày thuê bao vẫn chưa thanh toán cước để mở lại hoạt động thì Viettel sẽ bị thu hồi về kho số

      Viettel Digital

      https://vietteldigitals.com/

      Bình luận

      Chúng tôi không chia sẻ email của bạn.

      0985.123.685
      Facebook
      0976.944.316
      Messenger